- 옷을 고르다 lựa chọn áo
- 옷에 구멍이 나다 áo bị rách, bị thủng/lủng
- 모자를 쓰다 đội mũ
- 옷을 벗다 cởi áo
- 옷이 크다 áo rộng
- 옷이 작다 áo bé chật
- 옷을 입다 mặc áo
- 양말을 신다 xỏ tất
- 신발을 신다 xỏ/đi giày
*Một số biểu hiện liên quan
- 치마가 짧다 váy ngắn
- 치마가 길다 váy dài
- 단추를 잠그다 cài cúc/khuy áo
- 옷을 입어 보다 mặc thử áo
- 단추가 떨어지다 rơi/rớt cúc/khuy áo
- 지퍼를 올리다 kéo khóa
- 옷을 꿰매다 khâu/vá áo
- 옷을 갈아입다 thay đồ
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]