- 나무를 심다 trồng cây
- 거름을 주다 bón phân
- 나무에 물을 주다 tưới nước
- 나무가 자라다 cay lớn lên
- 화분을 갈다 đổi, thay chậu
- 새싹이 나오다 nảy mầm, lên mầm
- 꽃에 물을 주다 tưới hoa
- 나무를 기르다 chăm sóc cây
- 가지치기하다 cắt tỉa cây
- 나무가 죽다 cây bị chết
- 열매가 열리다 đơm hoa kết trái
- 꽃이 피다 ra hoa
- 꽃을 꺾다 ngắt hoa
- 열매를 따다 hái, thu hoạch quả
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]