Từ vựng:
- 밥을 흘리다 rơi vãi đồ ăn
- 반찬 투정을 하다 lè nhè đòi món ăn khác
- 젓가락으로 집다 gắp đồ ăn bằng đũa
- 씹다 nhai
- 숟가락으로 뜨다 xúc cái gì đó bằng thìa
- 마시다 uống
7.반찬을 놓다 đặt/để đồ ăn kèm
Biểu hiện thường gặp:
- 밥을 남기다 đồ ăn bị thừa, thừa lại đồ ăn
- 베어 먹다 cắn, cắn một miếng
- 삼키다 nuốt
- 숟가락, 젓가락을 식탁에 놓다 bày/để thìa đũa lên bàn ăn
- 밥을 푸다 xới/múc cơm
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]