1직접 : trực tiếp
2약간 : một chút, hơi
3매우 : rất
4그리고 : và
5별로 : không… mấy, hầu như không…
6잘 : tốt
7깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ
8가장 : nhất
9그럼 : vậy thì10정말 : thật là
10정말 : thật là
11그러니까 : do đó
12갑자기 : đột nhiên
13서로 : lẫn nhau, với nhau
14얼마나 : bao nhiêu
15조용히 : một cách yên lặng
16왜냐하면 : bởi vì
17더 : thêm, hơn
18잘못 : sai
19아마 : có lẽ
20미리 : trước
21똑바로 : thẳng
21늘 : luôn luôn
21먼저 : trước tiên, đầu tiên
24좀 : một chút, hơi
25다 : tất cả
26곧 : ngay, chính là
27못 : không thể
28하지만 : tuy nhiên
29같이 : cùng nhau
30열심히 : một cách chăm chỉ
31주로 : chủ yếu
32또 : thêm vào đó
33천천히 : từ từ
34그냥 : chỉ là
35모두 : tất cả
36특히 : đặc biệt
37빨리 : nhanh
38계속 : liên tục
39아직 : chưa
40그래서 : do đó
41자주 : thường
42우선 : trước tiên, ưu tiên
43안 : không
44무척 : rất, vô cùng
45그러면 : vậy thì
46또는 : hoặc
47간단히 : một cách đơn giản
47벌써 : đã
49그런데 : tuy nhiên
50이따가 : lát nữa
51특별히 : đặc biệt
52꼭 : nhất định
53다시 : lại
54오래 : lâu dài
55아주 : rất
56일찍 : sớm
57전혀 : hoàn toàn… không
58너무 : quá
59항상 : luôn luôn
60많이 : nhiều
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]