– Kẻ làm thuê, kẻ làm công ăn lương: 월급쟁이
– Mẹ bỉm sữa: 아기 엄마
– Người nội trợ 주부, nội trợ toàn thời gian 전업주부
– Kẻ tham công tiếc việc, nghiện công việc 일벌레
– Mọt sách: 공부벌레
– Phu chữ (chỉ người viết văn nhưng coi công việc viết như một việc làm tay chân khắc khổ) 글벌레 ,글쟁이.
-Kẻ ăn không ngồi rồi: 백수 (thất nghiệp), 놀고 먹는 사람 (không làm chỉ ăn chơi)
– Kẻ giàu xổi, nhà mới phất: 졸부
– Triệu phú 천만장자 (thiên vạn trường giả), tỉ phú 억만장자 (Ức vạn trường giả)
– Phú nhị đại (thế hệ giàu có thứ 2) 재벌 2세
– Kẻ chọc gậy bánh xe: 방해자
– Sâu rượu: 술고래
-Mới vào đời, tấm chiếu mới trải: 사회초년생
– 빈둥거리는 놈 : Mấy thằng ở không, ăn không ngồi rồi (빈동쟁이)
– 멋쟁이 (kẻ điệu đà)
– 겁쟁이 (kẻ nhát gan)
– 돈벌레 (kẻ chỉ biết đến tiền)
– 일벌레 (kẻ chỉ biết làm việc)
– 장난꾸러기 (kẻ chỉ biết đùa)
– 육심꾸러기 (kẻ tham vọng)
– 의심꾸러기 (kẻ đa nghi)
– 망썰꾸러기 (kẻ chuyên gây rắc rối)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]