1. n + /이에요.: 이것은
이에요 (저는 베트남 사람입니다)
2. n+잠시?: 예
? (선생님이 한국인이세요?)
3. v/a + / 혹시?: or not
? (당신은 술 마셔요?
4. v + (으)ㅂ시다.: 같이 가자
(같이 먹자)
5. v + (으)ㄹ 그럴까?: 오케이, 오케이, 오케이
? (함께 볼까요?)
6. n + .: 서술문
. (선생님은 한국인입니다)
7. v/a + 거든(요).: 이유를 대다
. (나는 이미 먹었다)
8. v/a + – (요).: 표현 놀람, 놀람
. (당신의 한국어는 매우 훌륭합니다)
9. v + (으) 더!: 제발
(걱정마세요)
10. v/a + -.: 아님
. (나는 이미 밥을 먹었다고 말했다)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]