29 Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Siêu Ngắn – Đi đâu cũng dùng

  1. 네/예. – Vâng
  2. 안 돼요. – Không được.
  3. 고마워. – Cảm ơn.
  4. 미안합니다. – Xin lỗi.
  5. 알았어요. – Tôi biết rồi.
  6. 저기요. – Này.
  7. 왜요? – Tại sao?
  8. 좋아요! – Tốt!
  9. 안녕하세요! – Chào bạn!
  10. 뭐예요? – Cái gì vậy?
  11. 맛있습니다 – Ngon lắm!
  12. 아니요/ 아뇨. – Không
  13. 아니예요. – Không có gì.
  14. 잘 지내요. – Tôi bình thường.
  15. 괜찮아. – Tôi không sao (tôi ổn)
  16. 얼마예요? – Bao nhiêu tiền?
  17. 저는 바빠요 – Tôi bận.
  18. 나는 몰라요 – Tôi không biết.
  19. 알겠습니다. – Tôi hiểu rồi.
  20. 왜요? – Sao rồi?
  21. 저거 뭐예요? – Cái kia là gì?
  22. 언제예요? – Khi nào?
  23. 지금 어디예요? – Bây giờ bạn đang ở đâu?
  24. 계산서 주세요. – Hãy thanh toán cho tôi
  25. 생일 축하합니다. – Chúc mừng sinh nhật
  26. 즐겁게 보내세요! – Chúc vui vẻ!
  27. 안녕히 주무세요! – Chúc ngủ ngon
  28. 안녕히 가세요. – Tạm biệt
  29. 또 뵙겠습니다. – Hẹn gặp lại bạn

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *