- 네/예. – Vâng
- 안 돼요. – Không được.
- 고마워. – Cảm ơn.
- 미안합니다. – Xin lỗi.
- 알았어요. – Tôi biết rồi.
- 저기요. – Này.
- 왜요? – Tại sao?
- 좋아요! – Tốt!
- 안녕하세요! – Chào bạn!
- 뭐예요? – Cái gì vậy?
- 맛있습니다 – Ngon lắm!
- 아니요/ 아뇨. – Không
- 아니예요. – Không có gì.
- 잘 지내요. – Tôi bình thường.
- 괜찮아. – Tôi không sao (tôi ổn)
- 얼마예요? – Bao nhiêu tiền?
- 저는 바빠요 – Tôi bận.
- 나는 몰라요 – Tôi không biết.
- 알겠습니다. – Tôi hiểu rồi.
- 왜요? – Sao rồi?
- 저거 뭐예요? – Cái kia là gì?
- 언제예요? – Khi nào?
- 지금 어디예요? – Bây giờ bạn đang ở đâu?
- 계산서 주세요. – Hãy thanh toán cho tôi
- 생일 축하합니다. – Chúc mừng sinh nhật
- 즐겁게 보내세요! – Chúc vui vẻ!
- 안녕히 주무세요! – Chúc ngủ ngon
- 안녕히 가세요. – Tạm biệt
- 또 뵙겠습니다. – Hẹn gặp lại bạn
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]