- 사진 좀 찍어 주시겠습니까?
Bạn có thể chụp ảnh giúp tôi được không?
- 네. 하나, 둘, 셋! 웃어요!
Vâng. Một, hai, ba! Cười lên nào!
- 함께 사진 찍어요!
Chúng ta chụp ảnh cùng nhau nhé!
- 여기서 찍을까요?
Chụp ở đây được không?
- 글쎄요…저도 잘 모르겠어요.
Để xem đã…. Mình cũng không rõ nữa.
- 셀카 찍고 있어요?
Bạn đang chụp ảnh tự sướng hả ?
- 제가 경치가 좋은 곳에 가면 항상 사진을 찍습니다.
Tôi luôn luôn chụp ảnh mỗi khi tới nơi có cảnh đẹp.
- 저도 당신을 찍어 드릴게요.
Tôi chụp cho bạn nhé.
- 사진 찍는데 소질이 있습니다.
Bạn có tố chất về chụp ảnh đấy.
- 자 찍을게요. 지금 포즈 취하셨습니까?
Nào, tôi chụp hình nhé. Bạn tạo dáng xong chưa nào?
- 당신의 사진을 찍어도 되겠습니까?
Tôi có thể chụp ảnh của bạn được không?
- 이 카메라는 어떻게 사용해요?
Máy ảnh này sử dụng như thế nào?
- 이 버튼을 누르기만 하면 됩니다.
Bạn chỉ cần bấm vào nút này là được.
- 이 사진을 인화해 주세요.
Cho tôi in bức ảnh này.
- 와, 이 사진이 정말 예쁘네요! 감사드립니다!
Oa, bức ảnh này đẹp quá. Cảm ơn bạn
- 천만에요. 저의 기쁨입니다.
Không có gì. Đó là niềm vui của tôi.
- 이 사진을 확대해 주세요.
Cho tôi phóng to ảnh này.
- 이메일이나 페이스북 주소를 알려주시면 보내 드릴게요.
Bạn hãy cho tôi biết địa chỉ email hoặc facebook để tôi gửi ảnh cho.
- 그러면 정말 좋네요!
Thế thì tốt quá!
————
Một số cụm từ chụp ảnh thông dụng nhất
- 화면을 캡처하다: Chụp ảnh lại màn hình
- 몰래 카메라를 찍다: Chụp ảnh lén
- 사진 찍을 줄을 모르다: Không biết cách chụp ảnh.
- 기념사진을 찍다: Chụp ảnh kỷ niệm.
- 독사진: Ảnh chụp 1 mình
- 단체 사진을 찍다: Ảnh chụp tập thể
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]