Cách nói tuổi trong tiếng Hàn:
SỬ DỤNG SỐ THUẦN HÀN
Hệ thống số trong tiếng Hàn sẽ chia làm: Số thuần Hàn (tương tự một, hai, ba trong tiếng Việt) và số Hán Hàn (tương tự nhất, nhị, tam trong tiếng Việt). Tuy nhiên khi nói tuổi, người ta sẽ sử dụng số thuần Hàn như sau.
1: 하나(한): Ha-na (Hana)
2: 둘(두): Dul (Tun)
3: 셋(세): Set (Sết)
4: 넷(네): Net (Nết)
5: 다섯: Da-seot (Ta sót)
6: 여섯: Yeo-seot (Do sót)
7: 일곱: Il-gop (In cốp)
8: 여덟: Yeo-deol (Dò ton)
9: 아홉: A-hop (A hốp)
10: 열: Yeol (Don)
20: 스물: Seu-mul (Sư mun)
30: 서른: Seo-reun (So rưn)
40: 마흔: Ma-heun (Ma hưn)
50: 쉰: Swin (Suyn)
60: 예순: Ye-sun (Dề sun)
70: 일흔: Il-heun (In hưn)
80: 여든: Yeo-deun (Do tưn)
90: 아흔: A-heun (A hưn)
CÁCH GHÉP SỐ
Ghép số hàng chục với hàng đơn vị tương tự tiếng Việt: Số hàng chục đứng trước, số hàng đơn vị đứng sau
– 17: 열일곱
– 65: 예순다섯
Đối với những số hàng chục và có hàng đơn vị là 1,2,3,4 thì 1,2,3,4 sẽ bị biến đổi như sau:
– 1: 하나 -> 한
– 2: 둘 -> 두
– 3: 셋 -> 세
– 4: 넷 > 네
Như vậy, ví dụ:
– 12: 열두
– 23: 스물세
– 31: 서른한
Số đặc biệt: Số 20 khi đứng 1 mình để nói tuổi sẽ bị biến đổi thành 스무
ĐƠN VỊ ĐẾM TUỔI
– Đơn vị đếm tuổi trong tiếng Hàn là 살
– Thứ tự: Số tuổi + 살
– Khi viết số tuổi bằng số thì viết sát vào 살 (20살), khi viết số tuổi bằng chữ thì viết cách xa 살 (스무 살)
Ví dụ:
– 35 tuổi : 서른다섯 살
– 14 tuổi : 열네 살
– 42 tuổi : 마흔두 살
CÂU GIỚI THIỆU TUỔI ĐẦY ĐỦ
– Khi giới thiệu bản thân, bạn sẽ sử dụng cấu trúc ngữ pháp sau
+ 저는 ….. 살입니다 > Tôi …. tuổi
(Cách đọc: Chò nưn …..san im nì tà)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]