Khi bắt đầu một chuyến du lịch nước ngoài thì việc chuẩn bị cho các trường hợp khẩn cấp là vô cùng cần thiết. Khi gặp phải trường hợp này, đừng quên các từ vựng và mẫu câu dưới đây nhé!
- 길을 잃었어요.
Tôi bị lạc đường
- 여권을 잃어 버렸어요.
Tôi bị mất hộ chiếu
- 지갑을 잃어 버렸어요.
Tôi bị mất ví tiền
- 가장 가까운 경찰서가 어디에요?
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
- 대사관이 어디에 있어요?
Đại sứ quán ở đâu?
- 도와주세요
Xin hãy giúp tôi
- 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?
- 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Làm ơn cho tôi hỏi ngân hàng gần đây nhất ở đâu?
- 여기는 어디에요?
Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
- 어디에서 댁시를 타요?
Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
- 버스정류장이 어디세요?
Trạm xe buýt ở đâu vậy?
- 이곳으로 가주세요.
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
- 여기서 세워주세요.
Xin hãy dừng lại ở đây
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]