Tiếp tục là chuỗi chủ đề giao tiếp về mua bán đã được giới thiệu nhiều lần, dù vậy hãy vẫn lưu lại và ôn tập thật kĩ vì đây đều là những câu nói quen thuộc trong văn cảnh hàng ngày đó!
많이 사면 좀 깎아드리겠습니다: Nếu mua nhiều thì tôi sẽ giảm giá ạ.
이건 수입품이지요?: Đây là hàng nhập đúng không?
이건 국산품입니다: Cái này là hàng nội địa à?
품질이 아주 좋습니다: Chất lượng rất tốt.
저에게 다른 것을 볼 수 있습니까?: Tôi có thể xem cái khác được không?
이것을 다른 색이 있습니다: Cái này có màu khác không?
다른 스타일이 있습니까?: Có kiểu khác không?
더 싼 것을 좀 보여주세요: Hãy cho tôi xem cái rẻ hơn.
이건 더 작은 규격을 좀 보여주세요: Hãy cho tôi xem cái này kiểu nhỏ hơn.
제가 이것을 사기로했습니다: Tôi định mua cái này.
이것을 제일 마음에 들어요: Cái này tôi thích nhất.
그것은 저에게 맞습니다: Cái này vừa với tôi.
모두 얼마입니까?: Cái này tổng hết bao nhiêu?
값이 좀 깎아 줄 수 있습니까?: Có thể giảm giá cho tôi chút không?
안녕하세요. 아줌마 뭐가 필요하 십니까?: Xin chào? Không biết anh/chị cần gì ạ?
흰 셔츠를 좀 보여 주세요: Hãy cho tôi xem chiếc áo sơ mi trắng.
넥타이를 좀 보여 주세요: Hãy cho tôi xem chiếc cà vạt.
제 남편에게 바지를 찾고 싶은데요: Tôi muốn tìm chiếc quần cho chồng tôi.
어떤 스타일을 사고 싶으세요?: Anh/chị muốn mua kiểu thế nào ạ?
여기는 어떤 스타일이 있습니까?: Ở đây có kiểu gì ạ?
유명한 스타일을 좀 보여 주세요: Hãy cho tôi xem kiểu thịnh hành.
실례지만 어느 색깔을 좋아합니까?: Xin lỗi nhưng cho hỏi màu nào hợp với tôi vậy ạ
노란색이 더 예뻐보입니다: Màu vàng trông có vẻ đẹp hơn đấy ạ.
그 향수병을 좀 보여주세요. 어떤 향수입니까? Cho tôi xem lọ nước hoa kia. Đây là loại nước hoa nào vậy?
Polo 향수입니다: Là nước hoa Polo.
1 병에 얼마입니까?: 1 lọ bao nhiêu tiền?
500.000동입니다: 500.000 đồng.
아이구! 비싸요? 옆 변이 더 싸요?: Ôi! Sao đắt thế? Bình bên cạnh rẻ hơn chứ?
너무 비싸요! 좀 깎아주세요: Đắt quá! Hãy giảm giá cho tôi đi.
비싸지 않아요. 우리는 싸게 팔았습니다: Không đắt đâu ạ. Cửa hàng chúng tôi đã bán rẻ rồi.
타당한 가격을 계산하면 많이 살 것입니다: Nếu giá cả hợp lý tôi sẽ mua nhiều.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]