- Đơn vị khảo sát (조사 기관) 에서 đối tượng 을를 대상을 ‘Tên khảo sát ‘에 대해 조사하였다.
VD :
– 결혼문화연구소에서 20대 이상 성인 남녀 3,000명을 대상을 ‘아이를 꼭 낳아야 하는가’에 대해 조사하였다
> Viện nghiên cứu văn hoá hôn nhân đã tiến hành khảo sát trên 3000 người nam và nữ trên 20 tuổi về đề tài “Có nhất định phải sinh con”.
- Kết qủa khảo sát, đưa ra số liệu thấy được từ khảo sát.
Kết quả 1, đồng ý 이/가 …%, ko đồng ý 이/가….% 나왔다. Kết quả 2, đồng ý 이/가 …%, ko đồng ý 이/가….% 나왔다.
VD:
– ‘아이를 꼭 낳아야 하는가’에 대해 남자는 ‘그렇다’가 80%, ‘아니다’가 20% 나왔고, 여자는 ‘그렇다’가 67%, ‘아니다’가 33% 나왔다.
> 80% người nam trả lời “Đồng ý” với việc “Nhất định phải sinh con” và 20% người trả lời “không dồng ý”, 67% người nữ trả lời “đồng ý” và 33% người trả lời “không đồng ý”.
- So sánh giữa 2 nhóm đối tượng trong khảo sát
A 에 비해 B 는 것을 볼 수 있다
VD:
– ‘아이를 꼭 낳아야 하는가’에 대해 남자가 여자에 비해 긍정적으로 생각하는 것을 볼 수 있다.
> Chúng ta có thể thấy được người nam có suy nghĩ tích cực về việc sinh con hơn so với người nữ.
- Đưa ra lý do, nguyên nhân, nhận định dựa trên đề bài
…다고 대답했다.
VD:
– ‘아니다’라고 응답한 이유에 대해 남자는 첫째, 양육비가 부담되어서이고 둘째, 자유로운 생활을 할 수 없어서라고 대답했다.
> Lý do mà những người nam không đồng ý là thứ nhất, do áp lực về chi phí nuôi con, thứ 2 là mất đi cuộc sống tự do.
– 여자는 첫째가 자유로운 생활을 할 수 없어서이고, 둘째가 직장 생활을 유지하기 위해서라고 대답했다.
> Còn những người nữ trả lời là thứ nhất họ mất đi cuộc sống tự do, thứ 2 là họ muốn tiếp tục làm việc.
- Chốt lại (dựa trên nhận định ở câu 4)
– 남녀 모두 아이를 낳으면 자유로운 생활에 제약을 받는다고 생각하고 있다.
> Tất cả người nam và nữ đều suy nghĩ rằng nếu sinh con họ sẽ bị hạn chế về cuộc sống tự do.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]