Khi bạn đang cảm thấy buồn phiền, và chẳng muốn ai quấy, thì nói ‘nhẹ nhàng’ đáp vào câu
오늘 나 기분 꿀꿀하니까 건들지 마! : đừng chọc điên nha, hôm nay đang bực
꺼져! tránh xa ta ra
열 받게 하지마! đừng làm tau nổi giận ah
죽여버린다! chém (giết) mày giờ…
Khi ai đó an ủi bạn mà bạn chả cần, thì nói:
그냥 내비둬: mặc kệ tau (để tau yên 1 mình đi)
hoặc nói: 관심꺼! : không mắc mớ gì tới mày (đừng xía vô)
lịch sự hơn xíu thì nói :
상관마! thôi đừng lo cho tau
귀찮아! : mày phiền quá đi nha
짜증나! : mè nhây hoài ah
Sau đây là một số cách bình luận thể hiện sự ‘nóng nảy’:
저년 미친년이야! con quỷ cái điên khùng (con mụ khùng quá)
어떻게 그렇게 바보일수가 있냐? : có lẽ nào (hắn/ mụ) lại ngốc đến vậy
멍청이 새끼! Thiệt là trẻ con (ý nói ngu dại)
저런 개같은 년! : quỷ cái
개새끼! : đòooooo chóoo (đẻ)
Ở đây, 개 (chóooo) thường dùng để nói về sự ‘mắc dịch’ hehehe, và 개새끼 dường như là câu ‘cửa miệng’ của các bạn trẻ dành cho nha.
Khi muốn hù dọa, thì nói:
저 씨발놈 패 죽일꺼야 : đập chít mịe nó luôn
Một số cách nói ‘khó nghe’ khác:
싸가지 없는 놈 / 년 재수없어 : đồ thô lỗ
마일리 싸이러스 좋아하면 나 나쁜놈이냐?
mày biến thái rồi khi thích con nhỏ Miley Cyrus
저 새끼는 쓰레기 밖에 안돼 : đồ rác rưởi.
Ở đây 새끼 rất hay được dùng với ý ‘đồ nhẻ ranh’
썩을 놈들 너무 싫어! : (tôi) ghét loại thối tha (đó)
저년 성깔 드러워 : thái độ của cô ta là không được
똘아이 같은! ngốc quá, chữ này giống giống nghĩa chữ 바 보
호로새끼 같은 짓 좀 그만해! ngừng ngay cái kiểu ‘mắc dịch’ đó đi nha
울보짓 하지마! : thôi ỷ ôi trẻ nít nữa đi
Một từ lóng nữa mà các bạn chắc rất muốn biết, đó là chữ:
짠돌이 / 짠순이: với nghĩa ‘đồ bủn xỉn, kẹo kéo, keo kiệt’, hay ‘đồ trùm sò’
Hãy nghe một người nhận xét:
너 남자친구는 너무 짠돌이야. : bạn trai của mày thiệt là trùm sò quá đó nha
돈 좀써, 짠돌아! xài tiền đi chớ, đồ kiết lỵ kia
Tiếp tục với các câu ‘khó nghe’ nữa:
넌 입에 걸레 물었어 : đồ miệng thối (miệng mày có giẻ rách ở trỏng hả)
병신처럼 거기 서있지말고 도와줘! : nhào vô giúp 1 tay đi, đừng đứng đơ như thằng bịnh vậy
너네 아빠 변태야 : ông già mày có vấn đề rồi đó ( theo gái, ăn chơi,…)
일본년들은 쌍년들이야 : bọn gái Nhựt Bổn hạ lưu
Một cô gái mỉa mai ‘một cái đuôi’ của mình:
저 스토커가 계속 문자해: hắn ta cứ pm hoài ah
너 진짜 재수없어. : ui bạn thiệt là xui xẻo quá hả
남자애들 게으름뱅이들이야 : mấy thằng bảnh chọe lười biếng
남자는 다 돼지야. : đàn ông là cái con lợn
넌 쓸모 없는 놈이야. : mày thật vô dụng
야 이 빈대새끼야. : đồ ăn bám
너 돌았냐? : mày điên ah
너 나 째려보냐? ê sao mày nhìn đểu tau vậy hả
쟤가 너 노려봐 : nó liếc mày kìa
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]