TỪ VỰNG VÀ CỤM TỪ TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỂ “NGỦ”

Một số từ vựng và cụm từ liên quan đến “ngủ” mà các bạn có thể gặp ở một sô câu giao tiếp hàng ngày. Lưu lại ngay nào ~

Ngủ rất say : 아주 깊이 잠들다

Ngủ rất lâu : 아주 오래 자다

Ngủ lang : 남의 집 등 딴 곳에서 자다

Ngủ nướng : 늦잠자다 / 일어났다 다시자다

Ngủ quên : 깜박잠들다

Ngủ gật : 졸면서 고개를 끄덕이다

Ngủ sâu: 깊이잠들다

Ngủ dậy muộn : 늦잠자다

Buồn ngủ : 졸리다

Ngủ dậy : 일어나다

Ngủ gật gà gật gù : 깜박깜박졸다 / 끔받끔박졸자

Ngủ gục 머리를 속이고 자다

Mất ngủ : 잠을 놓치다 / 잠을 못자다.

Cả đêm không ngủ : 밥새도록 잠을 안자다.

Giấc ngủ : 잠

Mộng du : 몽유

Quần áo ngủ : 잠옷

Túi ngủ: 침낭

Ngủ ngày : 낮잠

Ngủ ngon : 잘 자다

Ngủ không ngon : 숙면울 못 취하다

Ngủ trưa : 오침하다

Ngủ đông :겨울 잠 / 동면하다

Ngủ chập chờn : 겉잠들다

Đi ngủ : 자러 가다

Vào chỗ ngủ : 잠자리에 들다

Đang ngủ : 자고 있다

Ngủ li bì : 대단히 많이 자다

Nằm ngủ 누워 자다

giả vờ ngủ : 잠자는 체하다

Ngủ sớm 일찍 자다

Ngủ muộn : 늦게 자다

Tỉnh ngủ : 잠에서 깨다

Thiếu ngủ : 잠이 부족하다

Ngủ bù : 못잔 잠을 보충하다

Mơ màng ngủ :어렵풋이잠이 들다

Ngủ không biết gì / ngủ như chết : 곤드라지게 자다 / 죽은 듯이 잠자다 / 곯아떨어지다

Ngủ một mạch đến sáng : 아침까지 한숨에 자다 / 아침까지 깨지않고 한 숨에 자다.

Trằn trọc : 토끼잠자다

Thính ngủ : 잠귀가 밝다

Không ngủ được : 잠에 들지 못하다 ( 잠을 못자다)

Cả đêm không ngủ : 밤새도록 잠을 못자다

Ngáy : 코를 골다

Mơ ngủ : (자면서) 꿈을 꾸다

Nằm co ro: 새우잠을 자다

Ru ngủ : 잠재우다

Nằm sấp : 엎드려 자다

Ngủ ngoài trời : 밖에서 자다

Đi ngủ thôi! 잡시다 – 자자

Ngủ ngon nhé! : 잘자요 ( 안녕히 주무세요)

Chúc cả nhà ngủ ngon! 여러분 모두 잘자요

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *