- 강조하기 (Khi muốn nhấn mạnh ý kiến)
- 다시 한번 여려분에게 강조하고 싶은 것은….
(Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị 1 lần nữa là …)
- 저는 이 점을 강조하고 싶습니다.
(Tôi muốn nhấn mạnh điều này)
- A~은/는 B~(이)라고 해도 과언이 아닙니다.
(Có thể nói A cũng chính là B thì cũng không hề quá lời). - 당부하기 (Khi yêu cầu/mong muốn)
- ~기를 바랍니다.
(mong rằng/ hy vọng rằng …)
- ~도록 당부하는 바입니다.
(Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là …. )
- 끝맺기 (khi kết thúc)
- 지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다.
(Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi cho đến hiện tại)
- 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói)
- 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다.
(Tôi xin trình bày về …)
- 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다.
(Đề tài tôi muốn trình bày là ….)
- 문제 제기하기. (Khi đặt vấn đề)
- 과연 ~(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다.
(Có thật là .. vậy không ? Tôi muốn bàn về vấn đề này.
- 인용하기. (Khi trích dẫn)
- ~에 “………”(이)라는 말이 있습니다.
(Trong ~ có nói rằng ….)
- 순서에 따라 설명합니다. (Khi trình bày nội dung theo thứ tự)
- 먼저, ……..; 다음으로 ……; 마지막으로……/ 끝으로….
Đầu tiên …. ; Tiếp theo là …. ; Cuối cùng là ….
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]