Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số loại nông sản phổ biến ở Hàn Quốc nhé!
- 감: Hồng
- 곶감: Trái hồng sấy
- 귤: Quýt
- 딸기: Dâu
- 멜론: Dưa
- 배: Lê
- 버찌 (체리): Anh đào
- 복분자: Phúc bồn tử
- 복숭아: Đào
- 사과: Táo
- 살구: Mơ
- 석류: Lựu
- 수박: Dưa hấu
- 자두: Mận
- 참다래 (키위): Kiwi
- 참외: Dưa lê vàng
- 토마토: Cà chua
- 포도: Nho
- 가지: Cà tím
- 감자: Khoai tây
- 갓: Mù tạc nâu
- 고구마: Khoai lang
- 고사리: Cây dương sỉ diều hâu
- 고추: Ớt
- 깨 (참깨): Vừng
- 깻입: Lá vừng
- 냉이: Cây cúc tần
- 단호박: Bí ngô ngọt
- 당근: Cà rốt
- 대추: Táo tàu
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]