- 그런데/ 하지만/ 그러나 Nhưng/ Tuy nhiên/ Thế nhưng
=>Diễn tả nội dung ở mệnh đề sau tương phản với mệnh đề trước
+) 아파트는 편리 하다 그런데 너무 복잡하다. Chung cư thì tiện lợi, nhưng quá phức tạp.
- 그러므로 Vì vậy/ do đó
=> Dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau .
+) 생활비가 비싸다. 그러므로 우리는 아껴야 한다. Sinh hoạt đắt đỏ, vì vậy chúng ta phải tiết kiệm.
- 또한 게다가 Thêm nữa/ hơn nữa
=> Bổ sung cho câu phía trước làm tăng thêm ý nghĩa
+) 물건값이 싸다. 또한 품질도 좋다. Giá hàng hóa rẻ hơn nữa chất lượng sản phẩm cũng tốt.
- 첫째/ 둘째/ 셌째 Thứ nhất/ Thứ hai/ Thứ ba
+) 첫째 부모님 와 형들의 말은 잘 들어라. Thứ nhất nghe lời bố mẹ và các anh chị.
- 그리고 Và
=> Sử dụng khi liệt kê hai hay nhiều sự vật sự việc hoặc nối hai câu với nhau theo trật tự thời gian tương đương.
+) 와인 망고 주스 그리고 물이 있습니다. Có rượu vang nước xoài và nước lọc.
- 따라서 Theo đó
=> Dùng khi nội dung trước trở thành nguyên nhân căn cứ hai điều kiện của nội dung sau.
+) 따라서 인터넷 실명제를 시행 할 필요가 있다. Theo đó cần thi hành chế độ tên thật trên internet.
- 반면 Ngược lại, trái lại
+) 이 약은 약효가 빠르다 반면 부작용도 있다. Thuốc này có tác dụng nhanh trái lại cũng có tác dụng phụ.
- 한편 mặt khác
=> Sử dụng khi trình bày phương diện khác với phương diện đã nói phía trước
+) 내용을 주의하고 한편 형식도 경시 하지 말라. Chú ý nội dung mặt khác không coi nhẹ hình thức.
- 특히 Đặc biệt
=> Nhấn mạnh điểm đặc biệt
+) 나는 특히 거짓말을 싫어한다. Tôi đọc biệt ghét nói dối.
- 물론 Đương nhiên
=> Diễn tả lẽ tất nhiên điều hiển nhiên
+) 물론 연금으로 지르겠습니다. Đương nhiên là sẽ trả bằng tiền mặt.
- 그렇다면 Nếu vậy thì, nếu thế thì
+) 그렇다면 나는 더 이상 가지 않겠다. Nếu vậy thì tôi không đi nữa.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]