Một số câu chửi thề tiếng Hàn thường xuất hiện và khiến nhiều người tò mò như là “Cút đi tiếng Hàn là gì?”, “Mày điên à tiếng Hàn là gì?”, “Đồ ngốc trong tiếng Hàn là gì?” hay “Những câu chửi bạn hay nhất là gì?”. Để trả lời các câu hỏi trên, bạn hãy tìm hiểu những câu chửi bằng tiếng Hàn tiêu biểu dưới đây nhé!
- 바보야.
=> Đồ ngốc này.
- 가죽어.
=> Đi chết đi.
- 저리가.
=> Cút đi (từ ngữ cận chiến)
- 꺼져.
=> Cút đi (từ ngữ ở mức độ nhẹ)
- 미쳤어?
=> Bị điên hả?
- 짠돌이.
=> Đồ bủn xỉn
- 개세끼야.
=> Đồ chó con này.
- 새끼,이새끼.
=> Thằng oắt con, con nhãi ranh.
- 장난꾸러기.
=>Thằng ranh con.
- 너왕 재수.
=> Đồ khốn (khi bạn ghét ra mặt)
- 싸가지없는 놈/년 재수없어.
Cái đồ thô lỗ này.
- 빌어먹을!
=> Mẹ kiếp!
- 아가리닥쳐.
=> Câm mồm đi.
- 죽을래?
=> Muốn chết không hả?
- 너죽을줄 알아?
=> Mày có biết thế nào là chết không hả?
- 정신병이야?
=>Mày bị thần kinh à?
- 내가 누군지 나 알아?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]