Học theo những câu tiếng Hàn trong phim là điều thường thấy của một số bạn trẻ Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên để sử dụng hợp lí các câu chửi bằng tiếng Hàn và không mắc phải sai lầm đáng có, đặc biệt là với người Hàn Quốc thì đừng bỏ qua những chú ý cần thiết dưới đây nhé!
Đối với bạn bè thân thì những câu nói chửi hay được sử dụng để nhắc nhở, phàn nàn hoặc thể hiện sự thân thiết với nhau.
- 바보야: Đồ ngốc nà
Ví dụ: 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야.
=> Bánh xèo phải chấm với nước sốt này cơ. Cái đồ ngốc này
- 죽을래?: Muốn chết không hả?
Ví dụ: 왜 헬멧을 안 써요? 죽을래?
=> Tại sao cậu lại không đội mũ bảo hiểm? Có muốn chết không hả?
- 미쳤어?: Điên hả?
Ví dụ: 미쳤어요? 빨간불을 지나가 마세요. 너무 위험해요.
=> Cậu điên à? Đừng có mà vượt đèn đỏ chứ. Nguy hiểm lắm đó.
- 짜증나: Bực mình quá đi mấ
Ví dụ: 일이 뜻대로 안되니까 짜증나.
=> Công việc không theo cách mà tớ muốn. Bực mình quá đi mất.
- 넌누가 결혼하겠어: Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ.
Ví dụ: 넌 눈 너무 높아요. 넌 누가 결혼하겠어.
=> Đúng là đồ kén chọn. Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ.
- 짠돌이: Đồ bủn xỉn
Ví dụ: 밥을 사줘요. 짠돌이.
=> Mua cơm cho tớ đi đồ bủn xỉn này.
- 아이구야!뚜껑열린다: Trời ơi! Nhức đầu quá đi mấ
Ví dụ: 이웃 옆에 너무 시끄러워요. 아이구야! 진짜 뚜껑열린다.
=> Nhà hàng xóm bên cạnh thật là ồn ào. Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.
- 꺼져: Cút đ
Ví dụ: 너무 시끄러워요. 꺼져.
=> Trời ơi ồn quá. Cút đi.
- 비꼬는거 자제하다: Bớt cà khịa đi.
Ví dụ: 결혼하면 공포할거예요. 비꼬는 거 자제해요.
=> Nếu tớ kết hôn thì sẽ thông báo. Bớt cà khịa nhau đi.
Trên đây là những câu chửi lộn hay dùng mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trên phim ảnh hoặc đời sống thường ngày ở Hàn Quốc. Những câu chửi bậy trên nếu được sử dụng đúng nơi, đúng chỗ, đúng người thì cuộc trò chuyện sẽ trở nên thú vị và phần nào giải tỏa được stress.
Tuy nhiên THPA không khuyến khích các bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi giao tiếp với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy khó chịu và dễ gây hiểu nhầm. Hy vọng một số chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Hàn Quốc và biết cách sử dụng phù hợp với từng hoàn cảnh nhé!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]