Là những từ vựng siêu hữu dụng trong cuộc sống hàng ngày đặc biệt là các du học sinh Hàn Quốc nên đừng bỏ qua đó nha
- 알약 (정제): Thuốc viên
- 캡슐 (capsule): Thuốc con nhộng
- 가루약 (분말약): Thuốc bột
- 물약 (액제): Thuốc nước
- 스프레이 (분무 ,분무기): Thuốc xịt
- 주사약 (주사액): Thuốc tiêm
- 진통제: Thuốc giảm đau
- 수면제 (최면제): Thuốc ngủ
- 마취제 (마비약): Thuốc gây mê
- 소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
- 항생제: Thuốc kháng sinh
- 감기약: Thuốc cảm cúm
- 두통약: Thuốc đau đầu
- 소독약: Thuốc sát trùng, tẩy, rửa
- 파스 (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp
- 물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước
- 보약 (건강제): Thuốc bổ
- 다이어트약: Thuốc giảm cân
- 피임약: Thuốc tránh thai
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]