Các động từ liên quan đến trang phục trong Tiếng Hàn

Những động từ này được gắn sau danh từ, các động từ tuy có nghĩa giống nhau đề là đeo, mang nhưng được người Hàn sử dụng khác nhau với từng phụ kiện khác nhau, hãy phân biệt thật kĩ.

 

  • 입다: Mặ Từ này được dùng phổ biến và nhiều nhất, dùng cho tất cả các loại quần áo không phân biệt kiểu dáng.

Ví dụ: 옷을 입다: Mặc quần áo

  • 신다: Đi, mang, đeo

Ví dụ: 신을 신다 – Đi giày, mang giày

           양말을 신다 – Đi tất, mang tất

  • 벗다: Cởi, bỏ

Ví dụ: 신을 벗다 – Cởi giày

  • 쓰다: Đội, đeo

Ví  dụ: 모자를 쓰다 – Đội mũ

            안경을 쓰다: Đeo kính

  • 끼다: Đeo

Ví dụ: 장갑을 끼다 – Đeo găng tay

  • 매다: Đeo

Ví dụ: 넥타이를 매다 – Đeo cà vạt

  • 차다: Đeo

Ví dụ: 시계를 차다 – Đeo đồng hồ

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *