- 오늘은 날싸가 좋습니다:Hôm nay thời tiết tốt
- 오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng
- 날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp
- 날씨 가 서늘 해요: Thời tiết mát mẻ
- 날씨 가 쌀쌀 해요: Thời tiết lạnh
- 가을 에는 낙엽 이 많이 떨어져요: Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất
- 다음 주 에 태풍 이 올 거예요: Sẽ có cơn bão vào tuần tới
- 비가 왔어요: Trời mưa
- 장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요: Mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần sau
- 저는 천둥 치는 소리 를 들었어요: Tôi nghe thấy tiếng sấm
- 바람 이 심하게 불어요: Gió thổi dữ dội
- 날씨 가 좀 추워 졌어요: Thời tiết trở nên lạnh hơn
- 날씨 는 주말 에 추워 졌어: Cuối tuần thời tiết trở lạnh
- 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
- 날씨가 가장 더운 여름시기는?: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?
- 한국 계절이 어떻게 돼요?:Ở Hàn Quốc có mấy mùa?
- 어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요?: Bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?
- 날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요?: Thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?
- 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
- 그 계절의 날씨는 어때요?: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]