- Tiếc quá, em lại không tiện đường.
어떻하지요? 제가 지나가는 길이 아니기 때문이에요.
- Xin lỗi chị, đợt này em bận quá.
미안해요. 요즘 너무 바빠서요.
- Em ăn tối rồi, em cảm ơn chị nhiều.
고마워요. 제가 저녁을 먹었는데요.
- Mình đang ăn chay, cảm ơn bạn.
채식해서 고마워요.
- Thật tiếc quá, tối nay em có lịch trước rồi ạ.
미안해요. 저녁에 미리 약속이 있는데요.
- Cảm ơn bạn rất nhiều. Mình có món đồ này rồi.
고마워요. 이 물건이 가지고 있어요.
- Cảm ơn bạn đã đánh giá cao mình. Việc này e là không phù hợp với khả năng của mình.
좋은 평가를 해 줘서 고마운데 이 일은 제 성격에 안 맞는 것 같아요.
- Nhận thêm việc này em có thể sẽ không có đủ thời gian cho các việc hiện đang làm. Anh muốn ưu tiên cho việc nào trước ạ?
이 일을 더 받으면 하고 있는 일을 해결할 시간이 부족해요. 무슨 일을 먼저해요?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]