Một số động từ chuyển động trong Tiếng Hàn (phần 1)

들어가다 – 나오다 (đi vào – ra ngoài)

  • 오늘 피곤해서 일찍 집에 들어갔어요

Hôm nay tôi mệt nên về nhà sớm. 

  • 집에서 빨리 나오세요.

Hãy mau ra khỏi nhà đi

나가다 – 들어오다 (đi ra – vào trong)

  • 오늘 비가 와서 집 밖에 안 나갔어요

Hôm nay trời mưa nên tôi đã không ra khỏi nhà.

  • 민수 씨가 제일 먼저 회사에 들어왔어요

Minsu đã đến công ty sớm nhất.

올라가다 – 내려오다 (đi lên – đi xuống)

  • 회의실에 가려면 10층으로 올라가세요

Nếu bạn muốn đến phòng họp hãy đi lên tầng 10.

  • 민수 씨가 내려올 때까지 여기서 기다려요

Hãy đợi ở đây cho đến khi Minsu xuống. 

갔다 오다 (đi rồi về)

  • 화장실에 갔다 올 거예요

Tôi sẽ đi vệ sinh (rồi quay lại)nhé.

왔다 가다 (về rồi đi)

  • 미국 친구가 한국에 왔다 갔어요

Người bạn Mỹ của tôi đến Hàn Quốc rồi lại đi.

  • 가져가다 – 가져오다 (= 가지고 가다 – 가지고 오다) ( mang vật gì đi – mang vật gì về) 
  • 지금 밖에 비가 오니까 우산을 가져가세요.

Vì trời đang mưa nên bạn hãy mang ô đi

  • 서류가 필요해요. 여기로 서류를 가져오세요

Cần có tài liệu đó. Bạn hãy mang tài liệu này đến đây.  

  • 데려가다 – 데려오다 (데리고 가다 – 데리고 오다) (đưa ai đó đi – đưa ai đó về)
  • 파디에 내 친구를 데려가도 돼요?

Tôi dẫn bạn đến bữa tiệc có được không?

  • 우리 집에 친구를 데려왔어요. 

Tôi đã đưa bạn ấy về nhà.

다니다 – 돌아다니다 : (tham dự – làm việc tại)

  • 지금은 한국 회사에 다니고 있어요

Hiện tôi đang làm việc tại công ty Hàn Quốc

  • 마음에 드는 선물을 갖기 위해서 시내 여기저기를 돌아다녔어요.

Để tìm được món quà ưng ý tôi đã đi khắp thành phố

마중 나가다 – 배웅하다 (đi đón – đi tiễn)

  • 외국에 살고 있는 친구가 한국에 놀러 와서 제가 공항에 마중 나갔어요.

Bạn đang sống ở ngước ngoài của tôi đến Hàn Quốc chơi nên tôi ra sân bay đón

  • 친구가 한국을 떠나서 공항에 가서 배웅했어요.

Bạn tôi rời Hàn Quốc nên tôi ra sân bay tiễn bạn.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *