Một số các danh từ đơn vị đặc biệt trong Tiếng Hàn

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

Ví dụ

가구

hộ gia đình

몇 가구 (vài hộ gia đình)

가리

장작 한두 가리 ( 1, 2 bó củi)

가마니

bao (ngũ cốc)

쌀 한 가마니 (1 bao gạo)

cái, chiếc, quả

사과 두 개 (hai quả táo)

개월

tháng

6 개월 (6 tháng)

건 

vụ

교통 사고 1 건 ( 1 vụ tai nạn giao thông)

걸음

bước chân

한 걸음 (1 bước chấn)

ca khúc

노래 한 곡 (1 ca khúc)

교시 

tiết học

1 교시 (1 tiết học)

quyển (đếm sách, vở,..)

책 한 권(một quyển sách)

그램

gam

1 그램 (1gam)

그릇

bát

국 한 그릇 (một bát canh)

cấp

1급, 2급( cấp 1, cấp 2)

기통

xilanh

6기통 엔진 (động cơ 6 xi lanh)

꾸러미

gói, bọc

한 꾸러미의 의복 ( 1 bọc quần áo)

꾸리

cuộn

실꾸리 (cuộn chỉ)

bữa ăn

하루 세 끼 (ngày 3 bữa)

lượng

금 천 냥 ( nghìn lượng vàng)

năm

1년( 1 năm)

다발

lẵng (hoa)

꽃 한 다발( 1 lẵng hoa)

다스

tá (12 chiếc)

계란 한 다스 ( 1 tá trứng)

cái, chiếc ( đồ vật có kích thước lớn)

차 한 대(một chiếc xe)

더미

đống

돌의 더미 ( đống đá)

덩어리

khối, cục, đám

금덩어리 ( cục vàng)

tòa, dãy

2 동의 아파트 ( 2 tòa chung cư)

동이

bình, vại

물 한 동이 ( 1 bình nước)

떨기

khóm, bụi (cây, hoa)

한 떨기의 국화 ( 1 khóm hoa cúc)

마리

con( động vật)

고양이 한 마리 (một con mèo)

마지기

miếng, mảnh (dùng đếm ruộng, đất)

한 마지기의 포도밭 (1 mảnh vườn nho)

người

대학생 한 명(một sinh viên)

모금

ngậm nước

물 한 모금 (một ngậm nước)

무리

đàn

소 한 무리(1 đàn bò)

묶음

bó, mớ

야채 한 묶음 ( 1 mớ rau)

뭉치

bó, gói, cuộn, nắm, túm

봉투 한 뭉치 ( 1 nắm phong bì)

바구니

rổ, giỏ

사과 한 바구니( 1 giỏ táo)

바퀴

vòng quay

2 바퀴 ( 2 vòng quanh)

đêm

2박3일 ( 3 ngày 2 đêm)

박스

hộp, thùng

사과 한 박스( 1 thùng táo)

방 1

phát (đạn)

총 한 방 (1 phát súng)

방 2

quả đấm

주먹 한 방 ( 1 quả đấm)

방울

giọt

물 한 방울 ( 1 giọt nước)

배미

luống (ruộng)

논 두 배미 (2 luống)

bộ (đếm quần áo theo )

정장 한 벌(một bộ đồ tây)

bình, chai, lọ

물 한 병( một chai nước)

보따리 

bọc, bó

의복 한 보따리 (1 bọc quần áo)

bao, túi

약 한 봉 (1 gói thuốc)

봉지

túi, gói

라면 봉지 ( gói mỳ)

분 1

vị (kính ngữ của 명)

교수님 두 한 분( một vị giáo sư)

분 2

phút

1 분( 1 phút)

gang tay

한 뼘 ( 1 gang tay)

사람

người

한 사람 (một người)

사리

cuộn (miến, mỳ)

면 한 사리 (1 cuộn miến)

사발

tô, bát (cơm, canh)

국물 한 사발 ( 1 bán nước canh)

tuổi

20 살( 20 tuổi)

bao tải( ngũ cốc)

찹쌀 한 섬 (1 bao tải gạo nếp)

tuổi

50 세( 50 tuổi)

세 

tuổi ( kính ngữ của 살)

60 세 ( 60 tuổi)

세기

thế kỷ (đơn vị đếm 100 năm)

한 세기 ( 1 thế kỷ)

송아리

Khóm, bụi, chùm (hoa quả), bông

꽃 세송아리 (ba chùm hoa)

송이

bông, nải, chùm

장미 한 송이 (một bông hoa hồng), 바나나 한 송이 (một nải chuối)

숟가락

muỗng, thìa

간장 한 숟가락 (1 thìa nước tương)

giờ

한 시 (một giờ)

시간

tiếng

한 시간 ( một tiếng)

đôi

귀걸이 한 쌍 ( 1 đôi bông tai), 남녀 한 쌍 (1 đôi nam nữ)

viên, hạt

쌀 알 (hạt gạo), 약 한 알 ( 1 viên thuốc)

옴큼

vốc

과자 한 옴큼 ( 1 vốc bánh)

ngày

3 일 ( 3  ngày)

miếng (dùng cho thức ăn)

한입 ( một miếng )

chiếc lá

한 잎 (1 chiếc lá)

chữ

세네 자 (3, 4 chữ)

자루 1

cây (dùng cho thước, bút,..)

볼펜 한 자루 (một cây bút bi)

자루 2

bắp (ngô)

옥수수 한 자루 (1 bắp ngô)

chén, tách

술 한 잔( 1 chén rượu)

trang, tấm ( đồ mỏng)

표 한 장(  1 tấm vé)

đơn vị đếm chỉ 100 quả rau

배추 한 접 ( 100 cây cải thảo)

접시

đĩa

과일 한 접시 ( 1 đĩa hoa quả)

đôi

양말 세 족 ( 3 đôi tất)

종지

jongji; bát nhỏ đựng gia vị, chén

간장 세 종지 (3 chén nước tương)

nắm

마늘 한 줌( 1 nắm tỏi)

지게 

gùi

곡식 한 지게( 1 gùi ngũ cốc)

đôi

 구두 한 짝 ( 1 đôi giày)

채 1

căn (đếm nhà)

집 3채(3 căn nhà)

채 2

dùng đếm chăn

이불 한 채 ( 1 cái chăn)

đơn vị đếm thuyền

배 한 척 (1 chiếc thuyền)

giây

1 초( 1 giây)

tầng

1 층( 1 tầng)

ngăn, khoang

기차의  10 칸 (mười khoang của tàu hỏa)

켤레

đôi (đếm giày, dép,..)

슬리퍼 한 켤레 (một đôi dép)

타래

bó, cuộn, búi

색실 한 타래( 1 cuộn chỉ màu)

토리

cuộn, ống (chỉ)

실 한 토리 ( 1 cuộn chỉ)

tấn

1 톤 (1 tấn)

hột, hạt

쌀 한 톨 ( 1 hạt gạo)

통 1

dùng đếm dưa hấu, cải thảo

수박 한 통 (một quả dưa hấu)

통 2

đếm tài liệu, thư

편지 한 통 ( 1 bức thư)

tập, bộ

시 한 편 ( 1 tập thơ)

pyeong (1 pyeong = 3,3m2)

1 평 (1 pyeong)

포기 

củ, cây

배추 두 포기 (2 cây cải thảo)

con (đếm bò, ngựa)

말 두 필 ( 2 con ngựa)

학기

học kỳ

한 학기 (1 học kỳ)

lần

10  회 (lần thứ 10)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *