- Động từ 생기다 có nghĩa là “xuất hiện”, “xảy ra” và thường được dùng trong các tình huống sau:
- Xuất hiện điều gì đó mà trước giờ chưa từng tồn tại.
VD:
- 집 옆에서 슈퍼가 생겼어요.
Trước nhà tôi mới xuất hiện 1 siêu thị
- 동생에게 여자친구가 생겼어요.
Em trai tôi mới có bạn gái rồi.
- 돈이 생기면 밥 사 줄게요.
Nếu có tiền tôi sẽ đãi bạn 1 bữa.
- 박수 소리를 듣고 자신이 생겼어요.
Nghe tiếng vỗ tay tôi thấy tự tin hơn rồi.
- Xảy ra chuyện/ vấn đề gì đó.
VD:
- 문제가 생겨서 걱정돼요.
Vì xảy ra vấn đề nên tôi lo lắng
- 형에게 좋은 일이 생겼어요.
Có chuyện tốt xảy đến với anh trai tôi.
- Miêu tả vẻ bề ngoài của người hoặc sự vật:
VD:
- 여학생이 예쁘게 생겼어요.
Nữ sinh đó nhìn rất xinh
- 남영화배우가 멋있게 생겼어요.
Nam diễn viên đó nhìn rất đẹp trai
- 진호 씨는 미국 사람처럼 생겼어요.
Jinho nhìn giống người Mỹ.
- 저 사람은 운동순수처럼 생겼어요.
Người đó nhìn như vận động viên vậy.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]