- 바람을 맞다 (Hứng gió)
=> Bị cho leo cây
- 가는 말이 고아야 오는 말이 곱다 (Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới đẹp)
=> Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
- 소귀에 경읽기 ( Đọc kinh vào tai bò)
=> Đàn gảy tai trâu
- 남의 떡이 더 커 보인다 (Bánh Tok của người khác trông có vẻ ngon hơn)
=> Đứng núi này trông núi nọ.
- 일석이조
=> Một mũi tên trúng 2 đích
- 콩밥을 먹다 ( Ăn cơm đậu)
=> Ăn cơm tù (Ngồi tù bóc lịch)
- 발맡에 물이 차다 ( Nước dâng cao đến chân)
=> Nước đến chân mới nhảy
- 죽을 쑤다 (Nấu cháo)
=> Xôi hỏng bỏng không
- 입에 맞다
=> Hợp khẩu vị, ngon miệng
- 입이 무겁다 (Miệng nặng)
=> Kín miệng
- 입이 짧다 ( Miếng ngắn)
=> Kén ăn
- 귀가 얇다 (Tai mỏng)
=> Nhẹ dạ cả tin
- 발이 넓다 ( Bước chân rộng)
=> Quan hệ rộng
- 귀가 밝다 (Tai sáng)
=> Tai thính
- 손을 잡다 (Bắt tay)
=> Hợp tác làm ăn
- 손을 털다 (Phủi tay)
=> Rửa tay gác kiếm
- 얼굴이 두껍다 (Mặt dày)
=> Mặt dày vô liêm sỉ)
- 발을 끊다 (cắt đứt chân)
=> Cắt đứt mối quan hệ
- 근강산도 식후경 (Dù có núi Kim Gang…?)
=> Có thực mới vực được đạo
- 고래싸움에 새우 등 터진다 (Cá voi đánh nhau thì tôm chết ….?)
=> Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
- 병 주고 약 준다 ( Vừa cho bệnh vừa cho thuốc)
=> Vừa đấm vừa xoa
- 손응 크다 ( Tay to)
=> Phóng khoáng
- 닭살 커플 (Cặp đôi da gà)
=> Cặp đôi sến súa, nổi da gà
- 티끌 모아 태산 ( Góp hạt bụi thành Thái Sơn)
=> Góp gió thành bão, tích tiểu thành đại
- 갈수록 태산
=> Càng đi núi càng cao
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]