CHIẾU MỚI NGHĨA – CHIẾU CŨ NGHĨ

  1. 바람을 맞다 (Hứng gió)

=> Bị cho leo cây

  1. 가는 말이 고아야 오는 말이 곱다 (Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới đẹp)

=> Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

  1. 소귀에 경읽기 ( Đọc kinh vào tai bò)

=> Đàn gảy tai trâu

  1. 남의 떡이 더 커 보인다 (Bánh Tok của người khác trông có vẻ ngon hơn)

=> Đứng núi này trông núi nọ.

  1. 일석이조

=> Một mũi tên trúng 2 đích

  1. 콩밥을 먹다 ( Ăn cơm đậu)

=> Ăn cơm tù (Ngồi tù bóc lịch)

  1. 발맡에 물이 차다 ( Nước dâng cao đến chân)

=> Nước đến chân mới nhảy

  1. 죽을 쑤다 (Nấu cháo)

=> Xôi hỏng bỏng không

  1. 입에 맞다

=> Hợp khẩu vị, ngon miệng

  1. 입이 무겁다 (Miệng nặng)

=> Kín miệng

  1. 입이 짧다 ( Miếng ngắn)

=> Kén ăn

  1. 귀가 얇다 (Tai mỏng)

=> Nhẹ dạ cả tin

  1. 발이 넓다 ( Bước chân rộng)

=> Quan hệ rộng

  1. 귀가 밝다 (Tai sáng)

=> Tai thính

  1. 손을 잡다 (Bắt tay)

=> Hợp tác làm ăn

  1. 손을 털다 (Phủi tay)

=> Rửa tay gác kiếm

  1. 얼굴이 두껍다 (Mặt dày)

=> Mặt dày vô liêm sỉ)

  1. 발을 끊다 (cắt đứt chân)

=> Cắt đứt mối quan hệ

  1. 근강산도 식후경 (Dù có núi Kim Gang…?)

=> Có thực mới vực được đạo

  1. 고래싸움에 새우 등 터진다 (Cá voi đánh nhau thì tôm chết ….?)

=> Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết

  1. 병 주고 약 준다 ( Vừa cho bệnh vừa cho thuốc)

=> Vừa đấm vừa xoa

  1. 손응 크다 ( Tay to)

=> Phóng khoáng

  1. 닭살 커플 (Cặp đôi da gà)

=> Cặp đôi sến súa, nổi da gà

  1. 티끌 모아 태산 ( Góp hạt bụi thành Thái Sơn)

=> Góp gió thành bão, tích tiểu thành đại

  1. 갈수록 태산

=> Càng đi núi càng cao

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *