BIẾN HÓA DANH TỪ TRONG TIẾNG HÀN

  1. Cấu trúc: Động từ/ Tính từ +

 

  • 쓰다 ⇢ 쓰기: sự viết
  • 공부하다 ⇢ 공부하기: việc học hành
  • 말하다 ⇢ 말하기: việc nói
  • 듣다 ⇢ 듣기: việc nghe

 

  1. Động từ/Tính từ +/
  • 꾸다 ⇢ 꿈: giấc mơ
  • 자다 ⇢ 잠: giấc ngủ
  • 웃다 ⇢ 웃음: nụ cười
  • 추다 ⇢ 춤: điệu nhảy

 

  1. Động từ + / Tính từ + /

 

  • 궁금하다 ⇢ 궁금한것: điều tò mò, điều thắc mắc
  • 사진찍다 ⇢ 사진찍는것: việc chụp hình
  • 먹다 ⇢ 먹는것: việc ăn

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *