신정 1-1 (양력) : Tết dương lịch
구정 – 설날 1-1 (음력) : Tết Âm lịch
삼일절 3-1 : Ngày kỷ niệm phong trào độc lập
식목일 5-4 : Ngày lễ trồng cây
현충일 6-6 : Ngày tưởng niệm anh hùng liệt sĩ
제헌철 17-7 : Ngày lập hiến
광복절 15-8 : Ngày giải phóng
추석 15-8 (음력) : Tết trung thu
개천절 3-10 : Ngày Lập quốc
성탄절 25-12 : Lễ Giáng sinh
한글날 9-10 : Ngày khai sinh ra chữ Hàn
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]