- KIM NGƯU (황소자리)
소유적이다: có tính sở hữu
야심이 있다: tham vọng
육감적이다: ham thích nhục dục
까다롭다: khó tính, kén chọn
보수적이다: bảo thủ, cứng đầu
2. XỬ NỮ (처녀자리)
치밀하다: tỉ mỉ, cặn kẽ
조심하다: cẩn thận, thận trọng
논쟁을 좋아하다: thích lí luận
분석적 사고를 하다: tư duy phân tích, phản biện
부지런하다: cần mẫn, chăm chỉ
3. MA KẾT (염소자리)
냉정하다: lạnh lùng
욕심이 많다: tham vọng
자제력이 강하다: kỉ luật, tự chủ
침착하다: điềm đạm, trầm tĩnh
진지하다: nghiêm túc, đứng đắn
4. SONG TỬ (쌍둥이자리)
활기가 넘치다, 끊임없이 움직이다: năng động, thích bay nhảy
탐구심이 많다: ham thích tìm tòi, khám phá
영리하다, 똑똑하다: nhanh trí, sáng dạ
적응력이 좋다: linh hoạt, giỏi thích ứng
꾀가 많다: mưu mẹo, láu cá
5. THIÊN BÌNH (천칭자리)
예쁜 것들을 즐긴다: yêu cái đẹp
평화주의자: chuộng sự hài hòa, cân bằng
우아하다: thanh lịch, tao nhã
온유하다: ôn hòa
사교적이다, 친절하다: thân thiện, quảng giao
6.BẢO BÌNH (물병자리)
분석적이다: giỏi phân tích
객관적이다: khách quan
인도주의자: chủ nghĩa nhân đạo
독립적이다: độc lập
기괴하다: kì quái, lập dị
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]