- Trong sách: 저랑 술 한잔하러 갈래요? ( Đi uống rượu với mình không?)
=> Ngoài đời: 콜? (Làm vài ly không?)
- Trong sách: 이 영화가 정말 재미있습니다. (Bộ phim này thực sự rất hay)
=> Ngoài đời: 띵작이다. 띵작 띵작 (Đúng là kiệt tác. Kiệt tác kiệt tác)
- Trong sách: 오늘 날씨가 정말 덥습니다 (Hôm nay thực sự rất là nóng)
=> Ngoài đời:덥다. 개더워 (Nóng. Nóng vãi)
- Trong sách: 밥 먹었어요? (Bạn ăn cơm chưa?)
=> Ngoài đời: 밥은 ? (Cơm chưa đó?)
- Trong sách: 짜증나 (Bực bội đó nha)
=> Ngoài đời: 짱나 (Bực à nha)
- Trong sách: 귀여워 (Đáng yêu quá )
=> Ngoài đời: 큐 (Cute phô mai que)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]