1 Cho tôi hỏi nơi nhận hành lý ký gửi?
수하물 찾는 곳은 어디입니까?
- Cho tôi hỏi làm cách nào để đi đến (cửa A) ?
(A게이트)는 어떻게 가나요?
- Tôi bị mất hành lý .
제 짐이 없어졌어요.
- Tôi muốn đổi ngoại tệ.
환전 하고 싶어요.
- Cho tôi hỏi thời gian lên máy bay của tôi ?
제 비행기 탑승 시간 언제인가요?
- Bữa ăn phục vụ trên máy bay có phải miễn phí không?
기내식사가 무료로 나올 거예요?
7.Tôi muốn mua đồ ăn hoặc đồ uống, Có thể cho tôi xem menu được không?
음식이나 음료 사고 싶은데, 메뉴판 있나요?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]