바람처럼 살고 싶다면 삶의 무게를 줄여라.
Nếu muốn sống như gió trời, bạn hãy bỏ gánh lo đi.
낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다.
Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
용기는 역경에 있어서의 빛이다.
Dũng khí là ánh sáng trong nghịch cảnh.
자기자신에게 먼저 온화해져라.
Hãy luôn tử tế với bản thân trước nhất.
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.
Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
모든 일은 쉽기 전에는 어려운 법이다.
Mọi thứ luôn khó khăn trước khi nó trở nên dễ dàng.
행복이란 내가 갖지 못한 것을 바라는 것이 아니라 내가 가진 것을 즐기는 것이다.
Hạnh phúc không phải là mong đợi những điều mà ta không thể có mà là tận hưởng những gì mà ta có.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]