넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌아야!
Bạn có yêu bản thân không ? Nếu có thì bạn chính là tình địch của mình rồi!
비도 오는데 너는 왜 나한테 안와?
Trời cũng đổ mưa rồi vậy sao bạn còn chưa đổ mình?
왜 집이 있는데 자꾸 내마음에 머물러?
Nhà bạn có sao bạn không ở mà lại đến ở nơi trái tim mình thế?
제 마음을 훔쳐 가 셨어요.
Bạn đã lấy cắp trái tim của mình rồi.
사람들이 살기 위해 하루 밥 3끼, 물 2리터 필요하다. 그러나 난 널 보기만 해도 충분해!
Mọi người ăn 3 bữa mỗi ngày, 2 lít nước, con mình chỉ cần ngắm cậu là đủ.
네집에 술을 팔아? 왜 너와 얘기하면 취해?
Nhà cậu bán rượu hay sao mà khi nói chuyện với cậu, tớ lại say?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]