Cấu trúc câu “고 싶어하다” (muốn)

* Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3).

– 안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu?

– 안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà.

– 앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì?

– 앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn bulgogi.

* Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”.

– 미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) muốn đi đâu?

– 집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà.

* Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm ” –지 않다” thành “싶어 하지 않아요”.

– 미나씨가 집에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) có muốn đi về nhà không?

– 아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *