저희는 모든것이 익숙하지 않아요:Tôi chưa quen với công việc
저희를 많이 도와주세요: Xin hãy giúp đỡ nhiều cho tôi
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요: Tôi mới đến không biết cách làm, xin hãy chỉ giúp cho tôi.
저희들은 일을 언제 시작해요?: Bao giờ thì tôi bắt đầu làm việc vậy?
한번 해봐 주세요: Anh hãy thử làm cho tôi xem
처음부터 다시 해봐 주세요: Anh hãy làm lại từ đầu cho tôi xem nhé
저는 한번해 볼께요: Anh hãy thử để tôi làm một lần xem sẽ ra sao
이렇게 하면 되요?: Làm như thế này có được chưa?
이렇게 하면 되지요?: Làm thế này là được phải không?
저는 노력하곘습니다: Tôi nhất định sẽ nỗ lực
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]