I. Dạng câu trần thuật:
1. Hiện tại:
N (이)라고 하다=> N + (이)래요.
V(ㄴ/는)다고 하다 => V + (ㄴ/는)대요.
A다고 하다 => A대요.
2. Quá khứ: V/A 았/었/였다고 하다 => V/A 았/었/였대요.
3. Tương lai: V/A겠다고 하다 => V/A 겠대요. // V/A(으)ㄹ 거라고 하다 => V/A (으)ㄹ 거래요.
II. Dạng câu nghi vấn:
1. Hiện tại:
N (이)냐고 하다=> N + (이)냬요.
V(느)냐고 하다 => V + (느)냬요.
A(으)냐고 하다 => A(으)냬요.
2. Quá khứ: V/A 았/었/였냐고 하다 => V/A 았/었/였냬요.
3. Tương lai: V/A겠냐고 하다 => V/A 겠냬요. // V/A(으)ㄹ 거냐고 하다 => V/A (으)ㄹ 거냬요.
III. Dạng câu rủ rê:
V자고 하다 => V 재요.
IV. Dạng câu mệnh lệnh:
V (으)라고 하다 => V (으)래요.
V. Nhờ vả, cầu khiến:
V (아/어/여) 주라고 하다 => V (아/어/여) 주래요.
V(아/어/여) 달라고 하다 => V(아/어/여) 달래요.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]