먹구름: Mây đen
구름이끼다: mây giăng
뭉게구름: mây tích, Đám mây lớn trông như bông tích tụ
빗방올: Hạt mưa (từ trời rơi xuống)
빗물: Nước mưa (đọng lại)
보슬비, 이슬비, 가랑비: Mưa bay (mưa phùn)
스콜: Mưa ngâu (mưa không liên tục, rả rích, “mưa sụt sùi”)
여우비: Mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa bóng mây
소나기: Mưa rào
폭우: Mưa to
산성비: Mưa axit
폭풍우: Mưa bão
무지개: Cầu vồng
천둥: Sấm
번개: sét
번개: Chớp
뇌우 : cơn giông tố
푹풍 : Cơn lốc
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]