Mùa xuân
Bạch tuộc con (쭈꾸미)
Cua tuyết (대게)
Cơm trộn (Bibimbap) – 비빔밥
Súp rau củ quả (채소국)
Dâu tây (딸기)
Mùa hè
Mì lạnh (냉면)
Gà hầm sâm (삼계탕)
Lươn nướng (장어구이)
Bingsu – Đá bào kem tuyết (빙수)
Mùa thu
Songpyeon (송편)
Ghẹ (꽃게)
Tôm jumbo (점보새우)
Cá mòi (정어리)
Nấm thông (송이 버섯)
Quả hồng (감)
Cháo bí ngô (호박죽)
Mùa đông
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]