2, Các loại hải sản
- 해산물:(hae san mul) hải sản
- 왕새우 바닷가재: (oang sae u ba dat ga chae) tôm hùm
- 새우: (sae u) tôm (nói chung)
- 게: (ge) cua (nói chung)
- 해파리: (hae pa ri) sứa
- 식용 달팽이: (sik yong dal paengi)ốc
- 오징어:(ô chingo) mực
- 굴:/gul/ sò, hàu
- 해삼: (hae sam)hải sâm
- 전복:(chon bok) bào ngư
- 연어:(yeono) cá hồi
- 붉돔: (bul tôm)cá hồng
- 다랑어:(da rango) cá ngừ
- 고등어: (gô deungo) cá thu
- 정어리: (chango ri) cá mòi
3, Các loại rau củ
- 배추 (baechu): Cà tím.
- 호박 (hobak): Bắp cải.
- 당근 (tangkeun): Cà rốt.
- 고구마 (kokuma): Khoai lang.
- 상주 (sangju): Rau xà lách.
- 오이 (oi): Dưa leo.
- 무 (mu): Củ cải.
- 버섯 (beo seos): Nấm.
- 토마토 (thomatho): Cà chua.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]