시험에 대한 모든 최고의.
=> Chúc bạn thi thật tốt nhé.
모든 것이 잘 될 것입니다. 너는 그것을 할 수있다.
=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.
행운을 빈다.
=> Chúc bạn kỳ thi may mắn.
모든 것이 잘 될 것입니다. 너는 그것을 할 수있다.
=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.
성공을 빕니다 hoặc 성공하시기를 바랍니다.
=> Chúc bạn thành công.
당신의 꿈을 이루기 바랍니다.
=> Chúc bạn thực hiện được ước mơ·
하열심히 공부했으니까 꼭 할 수 있다·
=> Bạn đã học hành rất chăm chỉ nên nhất định sẽ làm được.
힘내요:
=> Cố lên nhé
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]