3시 영화 표 2 장 주세요:
Cho tôi 3 vé xem phim xuất 3h
죄송합니다, 3시 표는 모두 매진입니다.
Xin lỗi vé 3 h đã hết rồi ạ
그럼 다음 영화가 몇 시예요?
Vậy phim tiếp theo chiếu lúc mấy giờ ạ
뒤쪽 가운데로 주세요
Cho tôi ngồi vị trí giữa đằng sau
할인 카드나 포인트 카드 있으십니까?
Anh có thẻ giảm giá hoặc thẻ tích điểm không ạ?
할인 카드 있습니다.
Có thẻ tích điểm ạ
20% 할인해서 전부 20000원입니다
Anh được giảm 20% nên tổng hết 20k won ạ
영화 표 2장, 할인 카드 여기 있습니다
2 vé và thẻ giảm giá của anh đây ạ
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]