Động từ + 기 전에 : Trước khi (làm gì) …
Gắn vào sau động từ biểu hiện ý nghĩa là “trước một thời điểm nào đó” hoặc “trước một hành động nào đó”. Có thể tạm dịch là “Trước khi …”
VD: A : 자기 전에 보통 뭐 해요?
(Trước khi đi ngủ bạn làm gì?)
B : 자기 전에 숙제를 해요.
(Trước khi đi ngủ tôi làm bài tập)
밥을 먹기 전에 손을 씻어야 해요.
( Trước khi ăn cơm phải rửa tay)
고향에 가기 전에 선물을 살 거예요.
( Trước khi về quê phải mua quà).
- Danh từ thời gian + 전에
2년 전에 한국에 왔습니다.
( 2 năm trước tôi đã đến Hàn Quốc)
1시 전에 오세요.
( Hãy đến trước 1h)
- Danh từ + 전에
Danh từ trong “- 전에”chủ yếu là các danh từ có thể kết hợp với “하다” tạo thành động từ. Chính vì vậy có thể sử dụng động từ kết thúc đuôi 하다 với -기 전에 để tạo nên câu có cùng ý nghĩa.
VD: 식사전에 이 약을 드세요. (O)
Trước khi dùng bữa hãy uống thuốc này .
식사하기 전에 이 약을 드세요. (O)
Trước khi dùng bữa hãy uống thuốc này.
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]