Phân biệt các cách nói tiết kiệm trong tiếng Hàn

아끼다 – 절약하다 – 저축하다:

· 아끼다 : Tiết kiệm, coi trọng cái gì đó nên sử dụng không hoang phí. Thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

VD: 물을 아끼다 (tiết kiệm nước)

전기를 아끼다. (tiết kiệm điện)

· 절약하다 : Tiết kiệm, dành dụm không hoang phí. Thường được sử dụng trong các thông cáo, văn bản, báo chí.

VD: 자원을 절약하다 (tiết kiệm tài nguyên)

경비를 절약하다 : Tiết kiệm kinh phí

· 저축하다 : Tiết kiệm thành quỹ, thành khoản như gửi ngân hàng

VD: 월급을 저축하다 (Tiết kiệm tiền lương)

돈을 저축하다 (tiết kiệm tiền)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *