1.가깝다 -> 멀다: gần -> xa
2. 가볍다 -> 무겁다: nhẹ -> nặng
3. 가난하다 -> 부유하다: nghèo nàn -> giàu có
4. 간단하다-> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp
5. 개다 -> 흐리다: quang đãng -> u ám
6. 거칠다 -> 부드럽다: sần sùi -> mềm mại
7. 걱정하다 -> 안심하다: lo lắng -> an tâm
8. 계속하다 -> 중단하다: liên tục -> gián đoạn
9. 귀엽다 -> 얄밉다: đáng yêu -> đáng ghét
10. 게으르다 -> 열심하다: lười -> chăm chỉ
11. 기쁘다 -> 슬프다: vui -> buồn
12. 낮다 -> 높다: thấp -> cao
13. 낯익다 -> 낯설다: quen thuộc -> lạ lẫm
14. 넓다 -> 좁다: rộng -> chật hẹp
15. 뚱뚱하다 -> 마르다: béo -> gầy
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]