다행하다 -> 불행하다: may mắn -> bất hạnh
단순하다 -> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp1
답답하다 -> 후련하다: ngột ngạt -> thoải mái
두껍다 -> 얇다: dày -> mỏng
뚜렷하다 -> 희미하다: rõ ràng -> mờ mịt
마르다 -> 젖다: khô ráo -> ẩm ướt
많다-> 적다: nhiều -> ít
모자르다 -> 넉넉하다: thiếu -> đầy đủ
빠르다 -> 느리다: nhanh -> chậm
바쁘다 -> 한가하다: bận -> rảnh rỗi
밝다 -> 어둡다: sáng -> tối
불만하다 -> 만족하다: bất mãn -> thỏa mãn
불쾌하다 -> 유쾌하다: khó chịu -> sảng khoái
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]