비싸다-> 싸다: đắt -> rẻ
서투르다 -> 익숙하다: lạ lẫm -> quen thuộc
수줍다 -> 활발하다: ngượng, ngại -> hoạt bát, năng nổ
쉽다 -> 어렵다: dễ -> khó
예쁘다 -> 나쁘다: đẹp > < xấu (nhận xét về tính cách)
유명하다 -> 무명하다: nổi tiếng -> vô danh
위험하다 -> 안전하다: nguy hiểm -> an toàn
절약하다 -> 낭비하다: tiết kiệm -> lãng phí
약하다 -> 강하다: yếu -> khỏe
완강하다 -> 나약하다: kiên cường -> yếu đuối
젊다 -> 늙다: trẻ -> già
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]