Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn cần phải biết
1. 덥다 / 뜨겁다: Nóng
– 덥다: thường dùng chỉ thời tiết nóng nực
– 뜨겁다: thường dùng trong trường hợp chạm vào đồ vật nóng, cảm nhận thấy nóng, trừ thời tiết
2. 생일 / 생신: Sinh nhật
– 생일: được sử dụng nhiều trong mối quan hệ thân thiết như bạn bè, anh chị em,…
– 생신: khi nói tới ngày sinh nhật của bậc trên như ông bà, cha mẹ
3. 무섭다 / 두렵다: Sợ
– 무섭다: là từ chỉ những nỗi sợ hãi bắt nguồn từ bên ngoài chủ thể, do tác động bên ngoài làm chủ thể sở hãi, và thường đc dùng trong văn nói.
– 두렵다: là những nỗi lo sợ có nguyên nhân bên trong chủ thể, mang tính mơ hồ như lo sợ về những việc trong tương lai, và thường dùng trong văn viết nhiều hơn.
4. 값 / 가격: Giá cả.
– 값: đứng sau danh từ, chỉ giá cả của sự vật, và còn chỉ giá trị tích cực về một danh từ, động từ nào đó.
– 가격: là từ vựng Hán Hàn, diễn tả những danh từ giá cả nói chung, và thường đi cùng với số tiền cụ thể.
5. 빨래하다 / 세탁하다: Giặt quần áo.
– 빨래하다: là từ thuần Hàn, có nghĩa là giặt giũ (giặt tay hoặc giặt máy) nhưng thường được dùng với nghĩa giặt tay như 손빨래하다.
-세탁하다: là từ Hán Hàn, có nghĩa là giặt bằng máy giặt.
6.배달 và 택배: Giao hàng.
– 배달: là giao hàng nội thành (trong thành phố).
– 택배: là giao hàng ra nước ngoài, tỉnh khác.
7. 예약하다 và 예매하다: Đặt trước.
– 예약하다: đặt trước (chưa thanh toán, hoặc thanh toán một phần), dùng trong trường hợp không có vé như đặt phòng, đặt bàn trong nhà hàng, đặt tour du lịch.
– 예매하다: đặt mua trước (đã đặt mua và thanh toán tiền), dùng trong trường hợp mua trước những thứ có vé như vé xe, vé tàu, vé xem phim, vé vào cổng…
8. 어떻게 – 어떡해: Làm sao đây/làm thế nào.
– 어떻게: là một trạng từ, hình thức tính từ của nó là 어떻다.
– 어떡해 (어떡하다), là cách viết tắt của 어떠하게 하다.
9. 한국어 và 한국말: Tiếng Hàn.
– 한국어: Là từ mang tính học thuật, nghiên cứu.
– 한국말: Tiếng Hàn.
10. 배우다và 공부하다: Học.
– 배우다: được sử dụng trong trường hợp học ở trường, ở trung tâm có người dạy, hướng dẫn; học các môn năng khiếu như hát, nhảy,…
– 공부하다: dùng trong trường hợp tự học bài, tự nghiên cứu.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]