TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN LÀM THỦ TỤC XIN VISA
출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh
등록하다: Đăng ký
비자 종류: Loại visa
외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
신청서: Đơn xin, đơn đăng ký
첨부하다: Đính kèm
연장하다: Gia hạn
수입인지: Tem lệ phí
잔고증명서: Giấy chứng minh số dư trong tài khoản
출석증명서: Giấy chứng nhận tham gia khóa học
어학연수: Khóa học ngoại ngữ
영수증: Khóa đơn
제출하다: Nộp
NHỮNG CÂU HỎI LÀM THỦ TỤC XIN VISA
외국인등록을 어디에서 합니까? Tôi đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
신청서는 어디에 있습니까? Đơn đăng ký ở đâu ạ?
수입인지는 어디에서 살 수 있습니까? Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?
사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까? Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?
신청서에 무엇을 써야 합니까? Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký?
외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까? Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?
신청비는 얼마입니까? Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]