Một số từ vựng cần nhớ:
1. Tìm việc: 직장을 구하다/ 일자리 찾다/ 취직하다
2. Phỏng vấn: 면접
3. Sơ yếu lý lịch: 이력서
4. Hồ sơ : 서류
5. Tự giới thiệu bản thân: 자기 소개
6. Thành tích học tập: 학교 성적
7. Chuyên ngành: 전공
8. Điểm trung bình: 학점 평군
9. Năng lực tiếng Hàn: 한국어 능력
10. Kinh nghiệm làm việc: 직장 경험
11. Điểm mạnh và điểm yếu: 장단 점
12. Nghề nghiệp: 직업
13. Làm thêm: 아르바이트
14. Nơi làm việc: 직장
15. Nhân viên kinh doanh: 영업사원
16. Thông báo: 통보하다
17. Trúng tuyển: 합격이 되다
18. Vào công ty: 입사하다
19. Công văn: 공문
20. Hợp đồng lao động: 노동계약
21. Bảo hiểm y tế: 보건보험
22. Bảo hiểm xã hội: 사회보험
23. Lương: 봉급
24. Lương tháng: 월급
25. Tiền công: 보수
26. Tiền thưởng: 보너스
27. Lương làm thêm ngoài giờ: 초과근무 수당
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]